STT |
Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Ghi chú |
|
1070A/QĐ-ĐHAG |
02/6/2023 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học |
Áp dụng khóa TS từ năm 2023 |
1 |
406/HD-ĐHAG |
16/04/2020 |
Hướng dẫn triển khai dạy và học qua mạng trong thời gian phòng chống dịch COVID-19 |
|
2 |
407/QĐ-ĐHAG |
16/04/2020 |
Quyết định Ban hành Quy định tạm thời về việc tổ chức hoạt động giảng dạy trực tuyến |
|
3 |
763/QĐ-ĐHAG |
08/5/2023 |
Quyết định ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học |
|
4 |
408/QĐ-ĐHAG |
20/04/2020 |
Quyết định ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2020) |
Áp dụng từ khóa ĐH21 |
5 |
409/QĐ-ĐHAG |
20/04/2020 |
Quyết định về việc ban hành "Quy định mở ngành đào tạo trình độ đại học" |
|
6 |
1491/QĐ-ĐHAG |
23/9/2020 |
Quyết định về việc bổ sung phụ lục ban hành kèm theo "Quy định mở ngành đào tạo trình độ đại học" |
|
7 |
656/QĐ-ĐHAG |
27/05/2020 |
Quyết định về việc ban hành Quy định Chuẩn trình độ ngoại ngữ và tin học đối với sinh viên trình độ đại học (Áp dụng từ khóa ĐH21) |
Áp dụng từ khóa ĐH21 |
8 |
1100/2006/HD-ĐHAG |
06/11/2006 |
Hướng dẫn về việc đánh giá học phần đối với hệ đại học, cao đẳng |
|
9 |
286/QĐ-ĐHAG |
06/03/2009 |
Quyết định về việc ban hành "Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ" |
|
10 |
407/2009/ĐH-ĐHAG |
09/04/2009 |
Quy định về tổ chức thi học kỳ, học phần đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ |
|
11 |
545/ĐH-ĐHAG |
15/04/2009 |
Hướng dẫn về tiêu chuẩn, quy trình bổ nhiệm, chức trách, nhiệm vụ, quyền lợi và nguyên tắc làm việc của Cố vấn học tập |
|
12 |
357/QĐ-ĐHAG |
21/11/2011 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của "Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ"
|
|
13 |
349/TB-ĐHAG |
22/11/2011 |
Quy định về học phần tương đương và việc lấy chứng chỉ A, B cho các học phần Anh văn không chuyên hình thức vừa làm vừa học |
|
14 |
2316/QĐ-ĐHAG |
31/12/2021 |
Quyết định về việc ban hành Quy định tổ chức dạy, học, đánh giá kết quả học tập và cấp chứng chỉ môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh hình thức đào tạo giáo dục chính quy |
|
15 |
355/TB-ĐHAG |
24/11/2011 |
Quy định về tổ chức đào tạo các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng ở hệ vừa làm vừa học |
|
16 |
99/QĐ-ĐHAG |
17/03/2012 |
Quy định về việc mở nhóm học phần theo nhu cầu của sinh viên |
|
17 |
368/QĐ-ĐHAG |
10/09/2012 |
Qui định về việc bố trí và sử dụng phòng học |
|
18 |
474/QĐ-ĐHAG |
12/11/2012 |
Quy định sĩ số các nhóm học phần hệ chính qui |
|
19 |
970/QyĐ-ĐHAG |
24/5/2023 |
Quy định về việc mở nhóm học phần theo nhu cầu sinh viên |
|
20 |
06/2013/QĐ-ĐHAG |
05/01/2013 |
Mẫu Đề cương chi tiết học phần |
|
21 |
30/QĐ-ĐHAG |
18/01/2013 |
Quy định về hồ sơ công tác của giảng viên Trường Đại học An Giang |
|
22 |
139/QĐ-ĐHAG |
25/05/2013 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ" ban hành kèm theo các Quyết định số 286/QĐ-ĐHAG ngày 06/03/2009 và được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 357/QĐ-ĐHAG ngày 21/11/2011 |
|
23 |
204/QĐ-ĐHAG |
19/8/2013 |
Quyết định về việc công nhận điểm miễn học phần (điểm M) cho sinh viên |
|
24 |
364/2013/QĐ-ĐHAG |
04/12/2013 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quyết định về việc công nhận điểm miễn học phần (điểm M) cho sinh viên, ban hành kèm theo quyết định số 204/QĐ-ĐHAG, ngày 19/8/2013" |
|
25 |
281/2013/QT-ĐHAG |
08/08/2013 |
Quy trình xét công nhận điểm M, miễn học phần Tin học đại cương (COS101) |
|
26 |
284/2013/QT-ĐHAG |
10/08/2013 |
Quy trình xét công nhận điểm M, miễn học phần Tiếng Anh 1 (ENG101) và Tiếng Anh 2 (ENG102) |
|
27 |
1449/QĐ-ĐHAG |
14/9/2020 |
Quyết định về việc chỉnh sửa nội dung"Quy định công nhận điểm miễn học phần (điểm M)" ban hành kèm theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHAG ngày 19/8/2013 |
|
28 |
65/QĐ-ĐHAG |
05/03/2014 |
Quyết định về việc ban hành Quy định trình bày giáo trình và tài liệu giảng dạy tại Trường Đại học An Giang |
Dành cho GV |
29 |
66/QĐ-ĐHAG |
05/03/2014 |
Quyết định Ban hành Quy định biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình, tài liệu giảng dạy tại Trường Đại học An Giang |
Dành cho GV |
30 |
262/VBHN-ĐHAG |
18/08/2014 |
Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy theo học chế tín chỉ
Download file PDF
|
|
31 |
268/HD-ĐHAG |
11/09/2014 |
Hướng dẫn thực hiện quy trình đăng ký học phần
|
|
32 |
268A/HD-ĐHAG |
11/09/2014 |
Hướng dẫn thực hiện quy trình rút điểm học phần |
|
33 |
268B/HD-ĐHAG |
11/09/2014 |
Hướng dẫn thực hiện quy trình đăng ký học phần thay thế |
|
34 |
282A/HD-ĐHAG |
19/09/2014 |
Hướng dẫn quy trình sinh viên xin chuyển trường |
|
35 |
282B/HD-ĐHAG |
19/09/2014 |
Hướng dẫn quy trình sinh viên bảo lưu kết quả học tập |
|
36 |
282C/HD-ĐHAG |
19/09/2014 |
Hướng dẫn thực hiện quy trình cảnh báo kết quả học tập |
|
37 |
282D/HD-ĐHAG |
19/09/2014 |
Hướng dẫn quy trình xét và công nhận tốt nghiệp cho sinh viên hình thức giáo dục chính quy |
|
38 |
57/QĐ-ĐHAG |
27/02/2015 |
Hướng dẫn thực hiện học và thi cải thiện điểm |
|
39 |
362/QĐ-ĐHAG |
29/03/2015 |
Quy định về công tác cố vấn học tập áp dụng từ năm học 2015-2016 |
|
40 |
1923A/QĐ-ĐHAG |
30/10/2015 |
Về việc ban hành Quy định trình bày báo cáo chuyên đề tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp, luận văn tốt nghiệp tại Trường Đại học An Giang |
|
41 |
92/QĐ-ĐHAG |
29/01/2016 |
Quy định điều kiện tin học, ngoại ngữ nhận Bằng tốt nghiệp của sinh viên tốt nghiệp trình độ đại học, hình thức giáo dục chính quy |
Áp dụng ĐH18 trở về trước |
42 |
165/QĐ-ĐHAG |
04/03/2016 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung "Quy định điều kiện tin học, ngoại ngữ nhận bằng tốt nghiệp của sinh viên tốt nghiệp trình độ đại học, hình thức giáo dục chính quy" ban hành kèm theo Quyết định số 92/QĐ-ĐHAG ngày 29/01/2016 |
Áp dụng ĐH18 trở về trước |
43 |
924/QĐ-ĐHAG |
25/05/2016 |
Về việc bổ sung loại chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện nhận bằng tốt nghiệp đối với sinh viên trình độ đại học, hình thức giáo dục chính quy
|
Áp dụng ĐH18 trở về trước |
44 |
958/QĐ-ĐHAG |
06/06/2016 |
Về việc ban hành Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học hình thức giáo dục chính quy của Trường Đại học An Giang |
|
45 |
403/ĐHAG |
29/08/2016 |
Về việc kiểm tra lịch giảng dạy hàng ngày nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tại Trường Đại học An Giang
|
|
46 |
728/QĐ-ĐHAG |
04/04/2017 |
Quyết định về việc quy định tên ngành Tiếng Anh và loại bằng được cấp tương ứng với từng ngành ghi trên văn bằng tốt nghiệp |
|
47 |
2418/QĐ-ĐHAG |
19/12/2018 |
Quyết định về việc ban hành "Quy định điều kiện ngoại ngữ và tin học để được xét tốt nghiệp và nhận bằng tốt nghiệp đối với sinh viên trình độ đại học hình thức GD chính quy tại Trường ĐHAG. |
Áp dụng từ ĐH19 |
48 |
583/QĐ-ĐHAG |
03/05/2019 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung "Quy định điều kiện ngoại ngữ và tin học để được xét tốt nghiệp và nhận bằng tốt nghiệp đối với sinh viên trình độ đại học hình thức giáo dục chính quy tại Trường Đại học An Giang" |
Áp dụng từ ĐH19 |
49 |
2350/QĐ-ĐHAG |
04/12/2018 |
Quy định Thực hành, thí nghiệm học phần, thực tế chuyên môn, thực tập nghề nghiệp, thực hiện chuyên đề tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp đối với các ngành đào tạo trình độ đại học và cao đẳng |
|
50 |
1777/QĐ-ĐHAG |
11/10/2018 |
Quy chế kiến tập, thực tập sư phạm cho sinh viên các ngành giáo viên |
|
51 |
155/QĐ-ĐHAG |
18/02/2019 |
Quyết định ban hành Hệ giá trị cốt lõi, bản sắc của người học và triết lý giáo dục của Trường Đại học An Giang |
|
51 |
|
|
Các quyết định cho phép mở ngành đào tạo:
1. 1048/QĐ-BGDĐT ngày 21/03/2018 Về việc chuyển đổi tên và mã số các ngành đào tạo trình độ đại học,thạc sĩ của Trường Đại học An Giang theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT và Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT.
2. 2648/QĐ-BGDĐT ngày 24/7/2018 Vể việc cho phép Trường Đại học An Giang đào tạo ngành Toán ứng dụng, Hóa học.
3. 1383/QĐ-ĐHAG Về việc phê duyệt mở ngành đào tạo trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
4. 1808/QĐ-ĐHAG Về việc phê duyệt mở ngành đào tạo trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy ngành Thú y
|
|