STT |
Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
1 |
1100/2006/HD-ĐHAG |
06/11/2006 |
Hướng dẫn về việc đánh giá học phần đối với hệ đại học, cao đẳng |
2 |
1057 /TB-ĐHAG |
10/9/2008 |
Quy định đối với học sinh ôn luyện thi đại học, cao đẳng |
3 |
102/QĐ-ĐHAG |
18/02/2005 |
Quy định thực hiện chứng chỉ Tin học và chứng chỉ Ngoại ngữ với sinh viên Đại học |
4 |
297/2009/QĐ-ĐHAG |
09/3/2009 |
Quy định về công tác sinh viên trong đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ |
5 |
407/2009/ĐH-ĐHAG |
09/4/2009 |
Quy định về tổ chức thi học kỳ, học phần đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ |
6 |
545/ĐH-ĐHAG |
15/4/2009 |
Hướng dẫn về tiêu chuẩn, quy trình bổ nhiệm, chức trách, nhiệm vụ, quyền lợi và nguyên tắc làm việc của Cố vấn học tập |
7 |
349/QĐ-ĐHAG |
11/11/2011 |
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ giáo dục không chính qui, hình thức vừa làm vừa học theo hệ thống tín chỉ |
8 |
349/TB-ĐHAG |
22/11/2011 |
Quy định về học phần tương đương và việc lấy chứng chỉ A, B cho các học phần Anh văn không chuyên hình thức vừa làm vừa học |
9 |
355/TB-ĐHAG |
24/11/2011 |
Quy định về tổ chức đào tạo các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng ở hệ vừa làm vừa học |
10 |
99/QĐ-ĐHAG |
17/3/2012 |
Quy định về việc mở nhóm học phần theo nhu cầu của sinh viên |
11 |
368/QĐ-ĐHAG |
10/09/2012 |
Qui định về việc bố trí và sử dụng phòng học |
12 |
474/QĐ-ĐHAG |
12/11/2012 |
Quy định sĩ số các nhóm học phần hệ chính qui |
13 |
06/2013/QĐ-ĐHAG |
05/01/2013 |
Mẫu Đề cương chi tiết học phần |
14 |
286/2012/QĐ-ĐHAG |
17/12/2012 |
Quy chế kiến tập, thực tập sư phạm áp dụng cho đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ cao đẳng, đại học hệ chính qui |
15 |
30/QĐ-ĐHAG |
18/1/2013 |
Quy định về hồ sơ công tác của giảng viên Trường Đại học An Giang |
16 |
43/QĐ-ĐHAG |
21/1/2013 |
Quy định thực hiện Chuyên đề, Chuyên đề tốt nghiệp, Khóa luận tốt nghiệp đối với sinh viên hệ đại học, cao đẳng |
17 |
281/2013/QT-ĐHAG |
08/8/2013 |
Quy trình xét công nhận điểm M, miễn học phần Tin học đại cương (COS101) |
18 |
284/2013/QT-ĐHAG |
10/8/2013 |
Quy trình xét công nhận điểm M, miễn học phần Tiếng Anh 1 (ENG101) và Tiếng Anh 2 (ENG102) |
19 |
222/2013/QĐ-ĐHAG |
17/9/2013 |
Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế kiến tập, thực tập sư phạm áp dụng cho đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ cao đẳng, đại học hệ chính quy |
20 |
359/QĐ-ĐHAG |
25/9/2012 |
Quy định Về việc mở lớp học phần theo nhu cầu của sinh viên hệ giáo dục thường xuyên, hình thức vừa làm vừa học |
21 |
37/QĐ-ĐHAG |
14/02/2014 |
Quy định Điều kiện tin học, ngoại ngữ để nhận bằng tốt nghiệp của sinh viên tốt nghiệp trình độ đại học, hình thức giáo dục chính quy |
22 |
187/QĐ-ĐHAG |
29/5/2012 |
Quy định v/v bổ sung nội dung quy định mở nhóm học phần theo nhu cầu của sinh viên |
23 |
325/2014/QĐ-ĐHAG |
01/10/2014 |
Quy chế đào tạo thạc sĩ |
24 |
57/QĐ-ĐHAG |
27/02/2015 |
Hướng dẫn thực hiện học và thi cải thiện điểm |
25 |
262/VBHN-ĐHAG |
18/8/2014 |
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức giáo dục chính quy theo học chế tín chỉ |
26 |
338/QĐ-ĐHAG |
14/11/2013 |
Trường Đại học An Giang ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của “Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức giáo dục thường xuyên (VLVH) theo hệ thống tín chỉ" |
27 |
362/QĐ-ĐHAG |
29/3/2015 |
Quy định về công tác cố vấn học tập áp dụng từ năm học 2015-2016 |
28 |
92/QĐ-ĐHAG |
29/01/2016 |
Quy định điều kiện tin học, ngoại ngữ nhận Bằng tốt nghiệp của sinh viên tốt nghiệp trình độ đại học, hình thức giáo dục chính quy |
29 |
1923A/QĐ-ĐHAG |
30/10/2015 |
Về việc ban hành Quy định trình bày báo cáo chuyên đề tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp, luận văn tốt nghiệp tại Trường Đại học An Giang
|